Hôm Nay Ngày Mấy Âm 31 Tháng 03 Năm 2032

  • Tháng 3, Năm 2032
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ tư, Ngày 31/3/2032
Ngày Âm Lịch: Thứ tư, Ngày 21/2/2032


Dương lịch: Thứ 4, ngày 31/03/2032
Âm lịch: 21/02/2032 - Ngày Bính Tý, tháng Quý Mão, năm Nhâm Tý
Nạp âm: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) - Hành Thủy
Tiết Xuân phân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh


Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Canh Ngọ
Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu
Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải
Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.


Nhị thập bát tú: Sao Cơ
Việc nên làm: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm dùng.
Vào ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên quan*: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ*: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

 

About the Author

You may also like these