Hôm Nay Ngày Mấy Âm 13 Tháng 01 Năm 2029

  • Tháng 1, Năm 2029
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ bảy, Ngày 13/1/2029
Ngày Âm Lịch: Thứ bảy, Ngày 29/11/2028


Dương lịch: Thứ 7, ngày 13/01/2029
Âm lịch: 29/11/2028 - Ngày Quý Mão, tháng Giáp Tý, năm Mậu Thân
Nạp âm: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Hành Kim
Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu
Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn
Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm
Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.


Nhị thập bát tú: Sao Nữ
Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áo
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.
Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Dân nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thiên cương*: Xấu mọi việc
Thiên lại: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Quý: Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh
Ngày Mão: Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

 

About the Author

You may also like these