Hôm Nay Ngày Mấy Âm 08 Tháng 11 Năm 1998

  • Tháng 11, Năm 1998
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Chủ nhật, Ngày 8/11/1998
Ngày Âm Lịch: Chủ nhật, Ngày 20/9/1998


Dương lịch: Chủ nhật, ngày 08/11/1998
Âm lịch: 20/09/1998 - Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Dần
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) - Hành Hỏa
Tiết Lập đông - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Chu Tước


Ngày Hắc đạo Chu Tước:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành
Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành
Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.


Nhị thập bát tú: Sao Mão
Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.
Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.
Ngoại lệ: Sao Mão vào ngày Mùi mất chí khí.
Sao Mão Đăng Viên vào ngày Mão, cưới hỏi tốt. Nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Sao Mão đặc biệt tốt vào các ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Địa phá: Kỵ xây dựng
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

 

About the Author

You may also like these