Dương lịch: Thứ 4, ngày 06/08/1930 Âm lịch: 12/06/1930 - Ngày Mậu Tý, tháng Quý Mùi, năm Canh Ngọ
Nạp âm: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) - Hành Hỏa
Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Thiên hình
Ngày Hắc đạo Thiên hình:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Chấp
Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.
Nhị thập bát tú: Sao Cơ
Việc nên làm: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm dùng.
Vào ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoang vu: Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương